• Email:
    am@apolytech.com - ductrung@apolytech.com
  • Hotline:
    0917 552 999 - 0901 552 999
  • Địa chỉ
    Trụ sở: Số 10, Ấp 2, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
    VP Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà MHDI, số 86 Lê Trọng Tấn, Q. Thanh Xuân, Hà Nội

Hệ thống đường ống hơi
Th 11, 2020
Phụ Kiện Lò Hơi
  1. TỔNG QUAN
    • Đường ống (Piping)
      • Trong công nghiệp nói chung và trong hệ thống lò hơi nói riêng, đương ống (piping) là một hệ thống nhiều thành phần liên kết với nhau, bao gồm: pipe, fittings, instruments ,bolts, gaskets, valves, supports…, dùng để chuyển tải lưu chất từ điểm này tới điểm khác.
      • Trong hệ thống lò hơi lưu chất là: hơi nước và nước nóng.
      • Piping được chia thành 3 loại chính (theo Size):
        • Ống có đường kính lớn (Large bore pipe): thường bao gồm ống có đường kính lớn hơn 2 inch.
        • Ống có đường kính nhỏ (Small bore pipe): thường bao gồm ống có đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 2 inch.
        • Tubing bao gồm các ống có đường kính lên đến 4 inch nhưng có độ dày thành ống nhỏ hơn hai loại trên.
      • Các thành phần trong hệ thống đường ống:
        • Pipe
        • Fittings (elbows, reducers, …)
        • Flanges, gaskets, bolting
        • Valves
      • Pipe supports
    • Phân loại ống (Piping classcification)
      • Có 7 class sau (Theo ASME/ANSI ): 150, 300, 400, 600, 900, 1500 và 2500.
      • Chia class của đường ống căn cứ vào dải áp suất-nhiệt độ của thành phần chịu áp yếu nhất. Đường ống được phân thành các class theo Rating Class của mặt bích.
      • Các thành phần của đường ống (piping): pipe, pipe fitting, bolts, gaskets, valves, supports, …
  2. CÁC THÀNH PHẦN TRONG HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG
    • Ống (Pipe)
      • Ống (pipe) có mặt cắt tròn có kích thước phù hợp với tiêu chuẩn:
        • ASME B36.10M: welded and seamless wrought steel pipe
        • ASME B36.19M: Stainless steel pipe
      • Kích thước của pipe: Được xác định bởi đường kính ngoài của Pipe (OD) và độ dầy pipe.
      • Norminal pipe size (NPS): Đây là kích thước danh nghĩa của pipe theo hệ inch. Các NPS thường được sử dụng: 1/8”, ¼”, 3/8”, ½”, ¾”, 1”, 1 ½”, 2”, 3”, 4”, 6”, 8”, 10”,12”, 14”, 16”, 18”, 20”, 24”, 28”, 30”, 32”, 36”, 40”, 44”, 48”52”, 56”, 60”.
      • Độ dầy của ống được xác định bằng Schedule (SCH) hoặc chỉ chính xác độ dầy thành ống.
      • Schedule (SCH) được kí hiệu bởi dãy chữ số: 5, 5S, 10, 10S, 20, 20S, 30, 40, STD, 40S, 60, 80, XS, 80S, 120,140,160, X
    • Tiêu chuẩn vật liệu ống (Pipe material specification)
      • Vật liệu chế tạo pipe phải phù hợp với điều kiện làm việc (áp suất, nhiệt độ, điều kiện chống ăn mòn, …)
      • Trong hệ thống lò hơi thường sử dụng ống được chế tạo từ vật liệu thuộc Grade B, phù hợp với ASTM A106.
      • Ống theo tiêu chuẩn ASTM A106 có thể làm việc ở nhiệt độ từ -290oC đến 2040oC, Đường kính ống từ 2 inch (50mm) tới 24 inch (609mm).
    • Các kiểu liên kết ống
      • Các thành phần trong đường ống liên kết với nhau theo một số cách chính sau :
      • Threaded:sử dụng trong utility systems với áp suất làm việc thấp với đường kính ống không vượt quá 2 inch (50mm).
      • Socket welded:Sử dụng cho các đường ống utility systems với đường kính ống không vượt quá 3 inch (75mm).
      • Butt welded:sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống, có thể chịu được áp suất làm việc cao. Mối hàn butt welded yêu cầu phải đảm bảo chất lượng mối hàn cao và thường phải được kiểm tra không phá hủy (NDT) sau khi hàn.
    • Phụ kiện đường ống (Pipe Fittings)
      • Trong hệ thống đường ống, phụ kiện đường ống (pipe fittings) được sử dụng để thay đổi phương và kết nối với các thiết bị của đường ống.
      • Fittings phải được sản xuất riêng cho từng loại pipe và từng loại kết nối như: threaded, socket welded hoặc welded.

phu_kien_duong_ong_hoi
Hình 1.2. Một số phụ kiện đường ống kết nối kiểu butt weld
  • Mặt bích (Flanges)
  • Mặt bích (Flanges) được sử dụng khi mối nối cần tháo lắp, chúng được sử dụng chủ yếu ở các thiết bị, van, bơm, …
  • Một mối nối mặt bích bao gồm: Flanges, gasket và bolting. Phân loại Flanges được dựa vào nhiều cách khác nhau như sau:
    • Dựa vào bề mặt tiếp xúc (Facing):
      • Flat face (FF)
      • Raised face (RF)
      • Tongue and groove (T/G)
      • Male and Female (M/F)
      • Ring type joint (RTJ)
    • Dựa vào dải áp suất và nhiệt độ:
      • Theo ASME B16.5 Forged steel flanges được chế tạo chủ yếu gồm 7 loại theo ratings: 150 #, 300 #, 400 #, 600 #, 900 #, 1500 #, 2500 #.
    • Dựa vào cách thức liên kết với ống: Mặt bích có thể được phân loại dựa vào cách thức liên kết với ống như sau:
      • Slip-on Flange
      • Socket Weld Flange
      • Lap joint Flange
      • Welding Neck Flange
      • Blind Flage

Hình 1.3. Một số loại mặt bích theo tiêu chuẩn ASME

  • Van (Valves)
    • Van (Valve) là một thiết bị cơ khí được sử dụng để điều khiển lưu lượng và áp suất của lưu chất trong hệ thống công nghệ. Valve có các chức năng chính sau:
      • Đóng – Mở dòng chảy
      • Điều tiết lưu lượng
      • Chống chảy ngược
      • Điều chỉnh hoặc giảm áp trong đường ống.
    • Valve có thể được phân loại theo nhiều cách khác nhau. Ví dụ như phân loại theo chức năng, phân loại theo phương thức vận hành, phân loại theo chuyển động cơ học, phân loại theo rating…
    • Hiện nay chúng tôi luôn đưa ra những thương hiệu van như: ARI, ZETKAMA để khách hàng chọn lựa. Nhằm mang lại sự yên tâm và ổn định lâu dài cho khách hàng.

  • Giá đỡ đường ống (Pipe supports)
    • Vai trò của giá đỡ đường ống
      • Chịu được tải trọng của ống trong suốt quá trình vận hành và kiểm tra.
      • Ngăn không cho ống tiếp xúc trực tiếp với đất là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn.
      • Ngăn chặn ứng suất dư, cộng hưởng do giao động.
    • Yêu cầu đối với giá đỡ đường ống:
      • Tránh can thiệp quá mức vào sự giản nở nhiệt của ống.
      • Không góp phần vào sự rò rỉ ở các mối nối.
      • Chống lại được tác động của việc xả áp từ relief valves.
      • Support phải được thiết kế phù hợp để đảm bảo an toàn cho quá trình vận hành lâu dài.
    • Các tiêu chí lựa chọn giá đỡ cho đường ống:
      • Tải trọng
      • Khoảng không gian lắp ráp
      • Các kết cấu thép khả dụng
      • Nhiệt độ thiết kế
      • Hướng, độ lớn của lực, moment
      • Độ giãn nở nhiệt
Hình 1.5 Một số loại supports

  • Bảo ôn đường ống (Piping Insulation)
    • Tại sao phải bảo ôn đường ống?
      • Trong các nhà máy thì hệ thống đường ống hơi là bộ phận không thể thiếu trong cấu trúc của hệ thống xưởng sản xuất, lò nung luyện, nhà máy chế biến,.. Đường ống hơi nước hay đường ống hơi ngưng muốn vận hành tốt và gia tăng tuổi thọ, an toàn, hạn chế tình trạng bị ăn mòn thì cần có sự thiết kế bọc cách nhiệt tốt.
      • Riêng đối với hệ thống lò hơi bảo ôn đường ống đóng vai trò hết sức quan trọng. Bảo ôn đường ống hơi sẽ góp phần giúp toàn hệ thống sản xuất được an toàn, vận hành xuyên suốt hơn, tiết kiệm điện năng tiêu thụ hơn và hạn chế thất thoát nhiệt năng ra môi trường trong quá trình di chuyển của luồng hơi. Góp phần rất lớn giảm chi phí cho đơn vị sản xuất.
    • Vật liệu bảo ôn
      • Bông khoáng dạng ống là loại vật tư tiêu chuẩn nhất thường được dùng cho việc cách nhiệt đường ống. Thiết kế được định hình sẵn trong khuôn theo hình ống nên rất thuận tiện cho việc bọc cách nhiệt, bên cạnh đó bông khoáng còn được thiết kế xẻ dọc sẵn nên rất dễ dàng trong quá trình thi công và tiết kiệm được thời gian lắp đặt hơn.
      • Đặc điểm của vật liệu cách nhiệt:
        • Tên vật liệu: Bông khoáng hay bông thủy tinh cách nhiệt .
        • Tỷ trọng: 80 đến 100 kg/m3
        • Thành ống có độ dày khoảng 30 đến 150mm.
        • Ống có đường kính khoảng từ 22mm đến hơn 370mm.
        • Chiều dài khoảng 1m.
        • Có hai loại là bề mặt được tráng bạc và loại không tráng bạc.
      • Nhờ vào đặc điểm sợi bông mềm, dẻo, có độ đàn hồi và liên kết cao nên được ứng dụng làm bảo ôn đường ống hơi nóng, đường ống dầu tải nhiệt, đường ống công nghệ, ống dẫn hơi nước, ống lò hơi, nhà máy may, dệt, hóa chất, chế biến thực phẩm, dược phẩm, ….

bông ống bảo ôn
Hình 1.6 Một số bông ống bảo ôn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Hotline: 0917 552 999 – 0912648739

Email: am@apolytech.com – ductrung@apolytech.com

Địa Chỉ: Số 10, Ấp 2, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức – Tỉnh Long An

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LẮP ĐẶT NỒI HƠI TẠI ĐÂY

Xem thêm:

DMCA.com Protection Status